Phiếu bài tập tự ôn ở nhà môn Toán lớp 3 – Nghỉ do dịch Corona
Đề 1:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
- 2017+ 2195 b. 309 – 215 c. 305 x 2 d. 537: 3
Bài 2: Tính giá trị biểu thức:
- 485 – 342: 2 b. 257 + 113×6 c. 742 – 376 + 128
Bài 3: Bình cao 132cm. Bình cao hơn Huy 7cm. Hỏi tổng chiều cao của 2 bạn là bao nhiêu?
Bài 4: Một cửa hàng gạo có 6 bao gạo, mỗi bao nặng 75kg. Cửa hàng đã bán hết 219kg. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài 5: Viết tất cả các số có 4 chữ số mà tổng các chữ số là 3.
Đề 2:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
- 1624 + 3157 b. 517 – 333 c. 214 x3 d. 533: 5
Bài 2: Tìm x:
- X x 8 = 240 x3 b. X: 7 = 300 – 198 c. X – 271 = 729: 9
Bài 3: Nhà Hoa bẻ được 351 bắp ngô; nhà Hoa bẻ được nhiều hơn nhà Huệ là 27 bắp ngô. Hỏi nhà Huệ bẻ được bao nhiêu bắp ngô ?
Bài 4: Trong làn có 15 quả cam, số quýt gấp 3 lần số cam. Hỏi số quýt nhiều hơn số cam bao nhiêu quả?
Đề 3:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
- 2124 + 4357 b. 751 – 437 c. 124 x4 d. 565: 7
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức
- 103 x 5 – 243 b. 291 + 117 x 7 c. 210 – 927: 9
Bài 3: Cô Hồng có 358 quả trứng gà. Cô đã bán đi 1/6 số trứng đó. Hỏi cô còn bao nhiêu quả trứng gà?
Bài 4: Tủ sách thư viện của lớp 3A1 có 6 giá. Mỗi giá có 36 quyển. Các bạn đã mượn 28 quyển. Hỏi trên tủ sách còn bao nhiêu quyển?
Bài 5:
- Viết số lớn nhất có 3 chữ số mà tổng các chữ số bằng 17.
- Viết số nhỏ nhất có 3 chữ số mà tổng các chữ số bằng 10.
- Tìm hiệu của 2 số trên.
Đề 4:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
- 1226 + 2365 b. 521 – 430 c. 218 x3 d. 605: 4
Bài 2: Điền dấu <; >; =
1kg….913g; 30dm….3000mm; 1/4 giờ….25 phút; 12hm…..10km
Bài 3: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 132m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính chu vi sân vận động.
Bài 4: Một miếng bìa hình chữ nhật có chu vi là 128cm. Chiều rộng miếng bìa là 24 cm. Tính chiều dài miếng bìa đó.
Bài 5:
- Một số khi nhân với 6 rồi cộng với 157 thì được 769. Tìm số đó.
- Tìm một số khi chia cho 8 rồi cộng với 210 thì được 315.
Đề 5
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
- 1251 + 3264 b. 824 – 531 c. 118 x6 d. 856: 4
Bài 2: Tính giá trị biểu thức:
- 758 – 277 + 2215 ; b. 871 – 106 x 3 ; c. 3291 + ( 633 – 180)
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
- 4km 32m=……m; b. 1m 42cm = …..cm; c. 4 giờ 12 phút = …. phút
Bài 4: Bình có một sợi dây thép dài 24cm uốn thành một hình vuông. Hỏi cạnh hình vuông dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài 5: Tuổi con hiện nay là 5 tuổi và bằng 1/7 tuổi mẹ. Hỏi 3 năm nữa mẹ bao nhiêu tuổi?